Proof 668 là sản phẩm chống thấm gốc Acrylic – PU có bổ sung hợp chất chống lão hoá UV, có khả năng đàn hồi cao sau khi khô, dùng bảo vệ bề mặt bê tông và khối xây khỏi sự xâm nhập và phá hủy của nước
CÔNG DỤNG
- Chống thấm cho tường ngoài nhà
- Chống thấm cho tường tầng hầm
- Chống thấm cho bể nước sinh hoạt
- Chống thấm cho nhà bếp, nhà vệ sinh
- Chống thấm cho ban công và bồn trồng cây
- Chống thấm cho bể bơi và thác nước
- Chống thấm cho tấm tường đúc sẵn
- Chống thấm cho mái bằng bêtông và máng xối
- Bảo vệ bề mặt bêtông trong môi trường biển hoặc có chứa muối sodium/ calcium chloride hoặc sodium sulphate
BỀ MẶT PHÙ HỢP
- Bêtông với độ dốc tối thiểu 1%
- Tường tô, cán vữa gốc ximăng cường độ chịu nén tối thiểu 10MPa
- Sàn gạch cũ trên mái
- Mái kim loại
- Lớp chống thấm gốc xi măng, bitum
ĐÓNG GÓI
- 10kg/thùng
- 20kg/thùng
MÀU SẮC
- Trắng, xám nhạt, vàng nhạt hoặc màu theo yêu cầu
ĐỊNH MỨC
- 0.5 – 0.9kg/m2: tường ngoài nhà
- 1.2 – 2.4kg/m2: mái bêtông, mái kim loại
HẠN SỬ DỤNG
- Trong vòng 1 năm kể từ ngày sản xuất với điều kiện bao bì còn nguyên vẹn và sản phẩm được bảo quản trong điều kiện khô ráo và nhiệt độ thấp
*Nhiệt độ cao có thể làm giảm thời gian sử dụng của sản phẩm
KHUYẾN CÁO
- KHÔNG dùng cho khe co giãn động, vết nứt kết cấu hoặc chuyển vị khác nhau theo phương đứng
- KHÔNG thi công lớp dày (hơn 0.5kg/m2/lớp)
- KHÔNG sử dụng cho vết nứt rộng hơn 3.0mm
- KHÔNG sử dụng cho vị trí có áp suất thủy tĩnh ngược, hơi ẩm thoát ra với lượng lớn
- KHÔNG sử dụng trực tiếp cho bề mặt bêtông nhẹ (Tấm AAC, khối AAC,…)
- KHÔNG thi công nếu độ ẩm bề mặt nền lớn hơn 6%, độ ẩm tương đối không khí lớn hơn 85%
- Giữ sản phẩm tránh ánh nắng khi trời nóng
Các chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn
|
Kết quả |
|
≥ 1,2 kg/m2 | 0,6 – 0,9 kg/m2 | ||
Cường độ bám dính trong điều kiện chuẩn | BS EN 14891 | ≥ 1,3 MPa | ≥ 1,6 MPa |
Cường độ bám dính sau khi tiếp xúc nước | ≥ 1,0 MPa | ||
Cường độ bám dính sau khi lão hóa nhiệt | |||
Cường độ bám dính sau khi tiếp xúc với nước vôi | ≥ 1,2 MPa | ||
Cường độ bám dính sau khi tiếp xúc với nước clo | |||
Khả năng chống thấm nước | Không thấm | ||
Khả năng che phủ vết nứt | ≥ 4,0 mm | ≥ 2,0 mm | |
Độ giãn dài khi đứt sau 28 ngày | ASTM D412 | 300% ± 30% | 200% ± 30% |
Cường độ chịu kéo lớn nhất | ≥ 3,0 MPa | ||
Độ cứng Shore A | ASTM D2240 | ≥ 70 | |
Thời gian công tác (350C, RH ≥ 60%) | KQĐ | ~ 1.0 giờ | |
Thời gian có thể chạm vào (350C, RH ≥ 60%) | KQĐ | ~ 30-45 phút |