ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
TRƯỚC BẢO DƯỠNG | ||
Gốc | : Polyurethane | |
Cơ chế bảo dưỡng | : Độ ẩm không khí | |
Trọng lượng riêng | : 1,45-1.5 ±0,03 g/ml | |
Thời gian khô bề mặt | : 30-60 Phút. (23°C độ ẩm 50%) | |
Tốc độ đóng rắn | : Tối thiểu. 2,8 mm/ngày (23°C độ ẩm 50%) | |
Chịu nhiệt độ | : -40°C đến +90°C | |
Nhiệt độ thi công | : +5°C đến +40°C | |
SAU KHI BẢO DƯỠNG | ||
Độ cứng (Shore A) | : 50±5 | Sau 28 ngày (ASTM C661) |
Có thể sơn lên được | : Có | |
Khả năng phục hồi đàn hồi | :≥ 75% | (ISO 7389) |
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM | ||
Độ giản dài khi đứt | : ≥%400 | (ASTM D412) |
Cường độ chịu kéo | : 1.5 – 2.0 N/mm2 | (ASTM D412) |
Cường độ bám dính | 0.8 – 0.9 N/mm2 | (ASTM D7234) |
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
Tất cả bề mặt phải sạch s ẽ, không đọng nước, không dính dầu mỡ, các chất bảo qu ản và các chất dính nhiễm bẩn khác. Những vớ hồ phải được cạy bỏ bằng các dụng cụ cơ học như mài, cắt…các chất bụi bẩn phải được thổi sạch ra khỏi khe.
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG
Chất trám khe Dafuflex PU600 không nên thi công với các dụng cụ kỹ thuật bị ướt. Lắp đặt vật li ệu chèn phía sau của lớp Dafuflex PU600, dán các mặt của khe bằng băng dán. Thi công Dafuflex PU600 polyurethane trên khe một cách liên tục và giữ áp lực không đổi đến khi đầy khe. Dùng dụng cụ bằng nhựa để miết theo khe nhằm làm cho khe bằng ph ẳng và tạo hình cho khe theo đúng yêu cầu.
LƯỢNG TIÊU THỤ
Chiều rộng khe |
15 mm |
20 mm |
25 mm |
30 mm |
35 mm |
Chiều sâu khe |
8 mm |
10 mm |
12 mm |
15 mm |
15 mm |
Độ dài khe /600 ml |
5 met |
3 met |
2 met |
1,3 met |
1,1 met |
ĐÓNG GÓI
Đóng gói: 600 ml/ thỏi. Thùng 20 thỏi.
Màu : xám, các màu khác nếu có yêu cầu.
BẢO QUẢN VÀ TUỔI THỌ
Khi bảo quản ở nhiệt độ dưới 27oC, ở nơi thoáng mát, chất trám khe Dafuflex PU600 có tuổi thọ là 12 tháng kể từ ngày xuất xưởng trong điều kiện còn nguyên, không bị hư hỏng.