MÔ TẢ SẢN PHẨM
Wallcoat là sản phẩm chống thấm gốc acrylic có bổ sung hợp chất chống lão hoá UV, có khả năng đàn hồi cao sau khi khô, dùng bảo vệ bề mặt bê tông và khối xây khỏi sự xâm nhập và phá hủy của nước và các khí thải có tính ăn mòn
CÔNG DỤNG
- Chống thấm tường ngoài nhà dân dụng
- Chống thấm tường ngoài nhà các nhà xưởng ở các khu công nghiệp có hàm lượng khí thải cao
- Chống thấm cho tường cũ đã sơn trang trí nhưng bị nứt và thấm
BỀ MẶT PHÙ HỢP
- Bêtông
- Tường tô, cán vữa gốc ximăng cường độ chịu nén tối thiểu 10MPa
- Lớp chống thấm gốc xi măng, bitum
- Lớp sơn tường cũ
ĐÓNG GÓI
- 05kg/thùng
- 20kg/thùng
MÀU SẮC
- Tham khảo bảng màu
ĐỊNH MỨC
Số lớp | Định mức | Độ bền |
2 | 0,6 kg/m2 | 3 – 5 năm |
3 | 0,9 kg/m2 | 5 – 7 năm |
4 | 1,2 kg/m2 | 7 – 10 năm |
5-6 | 1,5 – 1,8 kg/m2 | 15 – 20 năm |
HẠN SỬ DỤNG
- Trong vòng 2 năm kể từ ngày sản xuất với điều kiện bao bì còn nguyên vẹn và sản phẩm được bảo quản trong điều kiện khô ráo và nhiệt độ thấp
*Nhiệt độ cao có thể làm giảm thời gian sử dụng của sản phẩm
KHUYẾN CÁO
- KHÔNG dùng cho khe co giãn động, vết nứt kết cấu hoặc chuyển vị khác nhau theo phương đứng
- KHÔNG thi công lớp dày (hơn 0.3kg/m2/lớp)
- KHÔNG sử dụng cho vết nứt rộng hơn 1.0mm
- KHÔNG sử dụng cho vị trí có áp suất thủy tĩnh ngược, hơi ẩm thoát ra với lượng lớn
- KHÔNG sử dụng trực tiếp cho bề mặt bêtông nhẹ (Tấm AAC, khối AAC…)
- KHÔNG thi công nếu độ ẩm bề mặt tường lớn hơn 16%, độ ẩm tương đối không khí lớn hơn 90%. Trong trường hợp tường quá ẩm nên sử dụng lớp quét lót kháng ẩm Primer MOI để xử lí bề mặt trước khi thi công sản phẩm Wallcoat
- KHÔNG pha loãng sản phẩm với nước
- Giữ sản phẩm tránh ánh nắng khi trời nóng
TÍNH CHẤT KỸ THUẬT
Các chỉ tiêu đánh giá |
Tiêu chuẩn |
Kết quả |
|
0,6 kg/m2 | 1,2 kg/m2 | ||
Cường độ bám dính trong điều kiện chuẩn | ASTM D7234 | ≥ 1,2 MPa | ≥ 1,0 MPa |
Cường độ bám dính sau khi lão hóa nhiệt | ≥ 1,4 MPa | ≥ 1,2 MPa | |
Khả năng chống thấm nước | BS EN 14891 | Không thấm | |
Khả năng che phủ vết nứt | ≥ 1,5 mm | ≥ 3,0 mm | |
Độ giãn dài khi đứt sau 28 ngày | ASTM D412 | 100% ± 30% | 180% ± 30% |
Cường độ chịu kéo lớn nhất | ≥ 2,0 MPa |
Các thông số trên có thể thay đổi mà không cần thông báo. Trên đây là kết quả của các phép thử thí nghiệm, kết quả trên thực tế có thể thay đổi phụ thuộc vào phương pháp thi công và điều kiện thi công