MÔ TẢ SẢN PHẨM
K11F là dung dịch chống thấm dùng pha với ximăng tại công trường, quét tạo màng có tính đàn hồi cao khi khô, dùng bảo vệ bề mặt bêtông và khối xây khỏi sự xâm nhập và phá hủy của nước và hơi ẩm. Không chứa chất hữu cơ bay hơi
CÔNG DỤNG
- Chống thấm cho tường ngoài nhà
- Chống thấm cho tường tầng hầm
- Chống thấm cho bể nước sinh hoạt
- Chống thấm cho nhà bếp, nhà vệ sinh
- Chống thấm cho ban công và bồn trồng cây
- Chống thấm cho bể bơi và thác nước
- Chống thấm cho tấm tường đúc sẵn
- Chống thấm cho mái bằng bêtông và máng xối
BỀ MẶT PHÙ HỢP
- Tường trát bằng lớp vữa ximăng
- Sàn cán bằng lớp vữa ximăng
- Bề mặt gạch đá hiện hữu
- Tấm cemboard
- Bêtông
ĐÓNG GÓI
- 04kg/thùng
- 18kg/thùng
ĐỊNH MỨC (Sau khi trộn sản phẩm với ximăng)
- 1,0-1,5kg/m2/2-3 lớp: tường ngoài nhà, phòng tắm
- 2,0-3,0 kg/m2/3-4 lớp: tường tầng hầm, bể bơi, sàn mái
Định mức này áp dụng cho tỉ lệ trộn tạo màng đàn hồi qui định bên dưới. Đối với bề mặt cứng định mức sẽ tăng 50%
HẠN SỬ DỤNG
- Trong vòng 12 tháng* kể từ ngày sản xuất với điều kiện bao bì còn nguyên vẹn và sản phẩm được bảo quản trong điều kiện khô ráo và nhiệt độ thấp.
- Trong trường hợp quá hạn sử dụng in trên bao bì nhưng sản phẩm không có các hiện tượng mùi hôi hoặc sinh rêu mốc, sản phẩm có thể được kéo dài hạn sử dụng lên 18 – 24 tháng. Trong trường hợp cần xác nhận lại khả năng sử dụng sản phẩm, vui lòng liên hệ lại công ty để có thêm thông tin chi tiết
* Độ ẩm và nhiệt độ cao có thể làm giảm thời gian sử dụng của sản phẩm
KHUYẾN CÁO
- KHÔNG dùng cho khe co giãn động, vết nứt kết cấu hoặc chuyển vị khác nhau theo phương đứng
- KHÔNG thi công lớp dày (hơn 1kg/m2/lớp)
- KHÔNG sử dụng cho vết nứt có rộng hơn 0,5 mm
- KHÔNG sử dụng trực tiếp cho bề mặt bêtông nhẹ (Tấm AAC, khối AAC…)
- KHÔNG thi công nếu độ ẩm bề mặt nền lớn hơn 16%, độ ẩm tương đối không khí lớn hơn 90%
- Khi thời tiết nóng, nên để sản phẩm tránh ánh nắng mặt trời (cả thành phần ximăng và dung dịch)
Các chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn | Kết quả |
Cường độ bám dính trên bêtông trong điều kiện chuẩn | ASTM D7234 | ≥ 0,5 N/mm2 |
Cường độ bám dính trên bêtông trong điều kiện lão hóa nhiệt | ≥ 1,0 N/mm2 | |
Khả năng chống thấm nước (Áp suất 50kPa trong 7 ngày) | BS EN 14891:2017 | Không thấm |
Khả năng chống thấm nước (Áp suất 150kPa trong 7 ngày) | ||
Khả năng che phủ vết nứt | ≥ 0,5 mm | |
Độ giãn dài khi đứt sau 28 ngày | ASTM D412 – 16 | 60% ± 20% |
Cường độ chịu kéo lớn nhất | ≥ 1,0 N/mm2 | |
Độ cứng Shore A | ASTM D2240 – 15 | ≥ 60 |
Thời gian công tác (350C, RH ≥ 60%) | KQĐ | ~ 1.0 giờ |
Thời gian có thể chạm vào (350C, RH ≥ 60%) | KQĐ | ~ 1.0 giờ |